Dầu Thủy Lực Đa Dụng W2300 VG
MÔ TẢ
W2300 VG là dầu thủy lực đa dụng được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chống tạo bọt. Dầu có tính ổn định oxy hóa và điểm đông thấp, giúp hệ thống hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ thay dầu.
MÔ TẢ
W2300 VG là dầu thủy lực đa dụng được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và phụ gia chống tạo bọt. Dầu có tính ổn định oxy hóa và điểm đông thấp, giúp hệ thống hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ thay dầu.
ĐẶC TÍNH
Độ ổn định oxy hóa cao.
Khả năng lọc tốt và chống hình thành bọt Tăng tuổi thọ của hệ thống thủy lực.
ỨNG DỤNG
RAJ VG được khuyên dùng cho hầu hết các hệ thống thủy lực hoạt động ở chế động trung bình như máy ép/thổi nhựa, bơm chân không… các hệ thống thủy lực không đòi hỏi khả năng chống mài mòn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
| TT | CẤP ĐỘ ISO | P.PHÁP THỬ | 32 | 46 | 68 |
| 1 | Độ nhớt động học, cSt
tại 400C tại 1000C |
ASTM D445-15a ASTM D445-15a |
30,3 5,27 |
45,4 7,5 |
68,2 10,7 |
| 2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 105 | 131 | 145 |
| 3 | Điểm chớp cháy cốc hở (COC), 0C | ASTM D92-05 | 232 | 232 | 232 |
| 4 | Điểm rót chảy, 0C | ASTM D97-11 | – 24 | – 24 | – 27 |
| 5 | Độ tạo bọt giai đoạn II, ml/ml | ASTM D892-13 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
| 6 | Hàm lượng nước, ppm | ASTM D6304-07 | 34 | 52 | 55 |
Trên đây là các số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách.




